Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024

II. BÀI TẬP

A. Bài tập trắc nghiệm

I. Số học

Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?

A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}

C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:

A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2021 B

Câu 3. Tìm , biết .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tìm , biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Tính nhanh được kết quả là:

A. 28 B. 280 C. 140 D. 336

Câu 6. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:

A. x B. 5 C. 6 D. 30

Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết:

A. 0 B. 16 C. 36 D. 52

Câu 8. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng . số chia.

A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.

C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.

Câu 10. Số tự nhiên x thỏa mãn là

A. 25. B. 54. C. 70. D. 552.

Câu 11. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20 chiếc khẩu trang N95 đó?

A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.

Câu 12. Hãy chọn phương án đúng. Tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 13. Chỉ ra khẳng định sai :

 

docx 8 trang Thu Lụa 30/12/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024

Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024
 NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HKI – MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2023 – 2024
II. BÀI TẬP
A.	Bài tập trắc nghiệm
I. Số học
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4}	B. A= {0; 1; 2; 3; 4}	
C. A= {1; 2; 3; 4; 5}	D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:
A. 31 ∈ B	B. 32 ∈ B	C. 2019 ∉ B 	D. 2021 ∈ B
Câu 3. Tìm , biết .
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Tìm , biết .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Tính nhanh được kết quả là:
A. 28	B. 280	C. 140	D. 336
Câu 6. Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
A. x	B. 5	C. 6	D. 30
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết: 
A. 0	B. 16	C. 36	D. 52
Câu 8. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
A. .	B. . 
C. .	D. .
Câu 9. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. 	B. lớn hơn.	
C. nhỏ hơn hoặc bằng.	D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 10. Số tự nhiên x thỏa mãn là 
A. 25.	B. 54.	C. 70.	D. 552.
Câu 11. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20 chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng.	B. 60 000 đồng.	C. 600 000 đồng. 	D. 500 000 đồng.
Câu 12. Hãy chọn phương án đúng. Tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Chỉ ra khẳng định sai :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Câu 15. Tìm số tự nhiên biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tích chia hết cho số nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Số nào sau đây là ước của ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Số nào sau đây là bội của ?
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 1904	B. 2895	C. 2890	D. 2786
Câu 20. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn	 B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì 	D. 
Câu 22. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.  45 B. 78	C. 180 D. 210	
Câu 23. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2	B. 	C. 4	D. 
Câu 24. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 26. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15 – 5 + 1 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ƯC	B. ƯC	C. ƯC	D. ƯC
Câu 28. Tập hợp các ước chung của và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. ƯCLN(24;16;8) bằng: 
A. 8	B. 10	C. 16. 	D. 24
Câu 30. Một lớp có nam và nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. tổ	B. tổ	C. tổ	D. tổ
II. Hình học
Câu 31. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA	B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau	D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng:
A. 36 m	B. 24 m	C. 36 m2	D. 24m2
Câu 34. Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:
A. 81 m	B. 36 m 	C. 24 m	D. 9 m
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 28 cm	B. 24 cm2	C. 64 cm	D. 28 dm
Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích mảnh vườn đó là:
A. 960 m2	B. 960 dm2	C. 96 m2	D. 40 m2
Câu 37. Cho hình vẽ biết HK = 6cm, GI = 10cm. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 15 cm2	
B. 30 cm2
C. 32 cm2	
D. 60 cm2
Câu 38. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc vuông
Câu 39. Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ nhật có kích thước . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất trên?
A. 22m	B. 210m	C. 44m	D. 105m
Câu 40. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi
A. Hai đường chéo song song với nhau	B. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau	D.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 42. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:
A. 25 cm2	B. 20 cm	C. 10 cm	D. 25 cm
Câu 43. Diện tích hình tô màu trong hình bên là: 
A. 8cm2
B. 12cm2
C. 6cm2
D. 24cm2
Câu 44. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng	B. 480 000 đồng 	C. 48 000 đồng	D. 120 000 đồng
Câu 45. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m?
A. 400 viên	B. 500 viên	C. 450 viên	D. 200 viên
Câu 46. Chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao
C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 47. Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Độ dài PQ bằng bao nhiêu?
A. 6cm	B. 12cm	C. 18cm	D. 12mm
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AD = 7cm. Chu vi hình bình hành ABCD là
A. 24cm	B. 12cm	C. 36cm	D. 48cm
Câu 49. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích 432cm2 là:
A. 16cm	B. 17cm	C. 18cm	D. 19cm
Câu 50. Diện tích của hình bình hành bằng bao nhiêu ?
A. 
B. 
C. 
D. 
B. Tự luận
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép toán; dấu ngoặc để làm bài
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 25. 12 	b) 34. 11 	c) 47. 101 
d) 5. 125. 2. 41. 8 	e) 25. 7. 10. 4 	f) 4. 36. 25. 50 
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 38. 63 + 37. 38 	b) 12.53 + 53. 172– 53. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) ;	b) ;
c) ;	d) .
Bài 4. Thực hiện phép tính: 
Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, tính chất chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài.
Bài 5. Tìm x biết :
a) x + 37 = 50	b) 2.x – 3 = 11
c) (2 + x ) : 5 = 6	d) 2 + x : 5 = 6
Bài 6. Tìm x N biết 
a) (x –15) .15 = 0 	b) 32 (x –10 ) = 32 
c) ( x – 5)(x – 7) = 0 	d) (x – 35).35 = 35	 
Bài 7. Tìm x N biết:
a) (x – 15 ) – 75 = 0 	b) 575- (6x +70) =445 
c) x –105 : 21 =15 	d) (x - 105) :21 = 15
Bài 8. Tìm x N biết:
a) x3 = 27	b) (2x – 1)3 = 8	c) (x – 2)2 = 16	
d) (2x – 3)2 = 9 	
Bài 9. Tìm x N biết:
Dạng 3. Toán có lời văn
Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.
Bài 10. Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?
Bài 11. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia quyển vở, bút bi và gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Bài 12. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 13. Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600
Bài 14. Một mảnh đất hình chữ nhật dài 36m, rộng 24m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau. Hỏi độ dài cạnh ô vuông lớn nhất có thể chia là bao nhiêu? (Độ dài mỗi cạnh là một số tự nhiên với đơn vị là mét)
Dạng 4. Một số bài toán hình học
Bài 19. Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài 7 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.
Bài 20. Cho mảnh vườn hình vuông cạnh 50m để trồng rau. Hãy tính:
a) Diện tích của mảnh vườn
b) Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn đó.
Bài 21. Vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB = 4cm và đường chéo AC = 6cm bằng thước thẳng và com pa
Bài 22. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Bài 23. Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Tính diện tích của hình thoi.
Bài 24. Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm.
Bài 25. Một hình chữ nhật có chu vi 28 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó?’
Bài 26. Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?
Bài 27. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 3m.
Bài 28. Tính diện tích và chu vi các hình được tô màu sau:
Bài 29: Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình binh hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Bài 30. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 3 m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn.
Dạng 5. Một số bài tập nâng cao
Bài 1. Chứng minh rằng: chia hết cho 11
Bài 2. Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 +  + 360 chia hết cho 13
Bài 3. Cho M = 2 + 22 + 23 +  + 220 . Chứng tỏ rằng M 5
Bài 4. Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1
CHỦ ĐỀ CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TẾ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.	NHẬN BIẾT 
Câu 1. Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là
 A.	tam giác vuông	B. tam giác vuông cân
C. tam giác đều	D. tam giác cân
Câu 2. Hình lục giác đều là hình
A. Có 6 cạnh	B. Có 5 cạnh bằng nhau
C. Có 6 cạnh bằng nhau	D. Có 4 cạnh bằng nhau
Câu 3. Hình lục giác đều có đặc điểm nào dưới đây?
A. Sáu cạnh bằng nhau	B. Sáu góc bằng nhau và bằng 120⁰
C. Ba đường chéo chính bằng nhau	D. Tất cả đáp án trên
Câu 4. Cho các biển báo giao thông dưới đây:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.	Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.
B.	Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.
C.	Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.
D.	Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5. Hình lục giác đều được ghép từ
A. 5 hình tam giác đều	B. 6 tam giác đều
C. 3 tam giác đều	D. 4 tam giác đều
Câu 6. Hình nào dưới đây là hình thang cân?
A. Hình 1	
B. Hình 2	
C. Hình 3	
D. Hình 4
2.	THÔNG HIỂU 
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau?
 A.	Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau
 B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
C.	Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
 D.	Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.	Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nha.
B.	Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.
C.	Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau
D.	Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 90⁰.
Câu 3. Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây?
A.	Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B.	Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
C.	Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
D.	Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau. 
Câu 4. Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật.
A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật
B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật 
C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật 
D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật
3.	VẬN DỤNG 
Câu 1. Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là:
 A.	18cm	B. 6cm	C. 12cm	D. 9cm
Câu 2. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là
A. 10cm	B. 15cm	C. 8cm	D. 5cm
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS:
A.	TQ = RS; QR = TS 
B. TQ song song với RS; QR song song với TS
C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S
D. QS vuông góc với RT tại O
Câu 4. Trong hình sau có bao nhiêu hình thoi?
A. 16	
B. 20
C. 24
D. 26
Câu 5. Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:
A. Một hình chữ nhật.	B. Một hình bình hành.
66
C. Cả A và B đều sai	D. Cả A và B đều đúng

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024.docx