Giáo án Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

1. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.

 - Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.

– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;

– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.

2. Năng lực

*Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá

- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

*Năng lực Toán học:

Tư duy và lập luận toán học: mô hình hóa toán học: sử dụng công cụ. phương tiện học toán: giải qưyểt vấn đề toán học.

3. Phẩm chất

- Trách nhiệm: Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.

- Chăm chỉ: tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Nhân ái: tôn trọng ý kiến của các bạn khác; sẳn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đở các bạn khác

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.

2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước.), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

 

doc 10 trang Thu Lụa 30/12/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án Toán 8 (Chân trời sáng tạo) - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Trường: THCS TRƯƠNG VĨNH KÝ
Tổ Toán
HỌ VÀ TÊN 
Bài 3. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
( thời lượng 4 tiết)
Tuần 4: Tuần 5 
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
 - Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; 
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Năng lực
*Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
*Năng lực Toán học:
Tư duy và lập luận toán học: mô hình hóa toán học: sử dụng công cụ. phương tiện học toán: giải qưyểt vấn đề toán học..
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm.
- Chăm chỉ: tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Nhân ái: tôn trọng ý kiến của các bạn khác; sẳn sàng học hỏi, hòa nhập và giúp đở các bạn khác 
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV:  SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng.
2 - HS : SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
a) Mục tiêu: 
- HS ôn lại kiến thức đã học.
- Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt, đặt vấn đề: 
Làm tính nhân : ( x +y)(x +y) 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “ Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ.”
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Bình phươngcủa một tổng, một hiệu.
a) Mục tiêu:
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức bình phương của một tổng, một hiệu 
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm triển khai hằng đẳng thức và vận dụng làm bài tập.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thực hiện HĐKP1 
a) Ba bạn An, Mai và Bình ai trả lời đúng ?
b)Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức cảu bạn An.
c)Biến đổi biểu thức 
 GV đánh giá, chốt lại kiến thức. 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận  
- GV yêu cầu đại diện nhóm nhanh nhất lên bảng thực hiện HĐKP 1.
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu.
Bước 4: Kết luận, nhận định : 
- GV chính xác hóa kết quả của HĐKP 1, chuẩn hóa H ĐT 
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: 
- HS hoạt động cá nhân làm bài Ví dụ 1, Ví dụ 2, VD3.
- HS hoạt động cặp đôi làm bài Thực hành 1, 2,3; Vận dụng 1 vào bảng nhóm. 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS thực hiện các yêu cầu trên.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài Ví dụ 1,2
- HS rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu 2 nhóm treo kết quả Thực hành 1,2,3; Vận dụng 1 của nhóm mình lên bảng. 
- HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét lần lượt từng câu.
* Kết luận, nhận định 2: 
- Chính xác hóa kết quả bài Ví dụ 1, 2, Thực hành 1,2,3 Vận dụng 1.
Thực hành 1. Viết các biểu thức thành đa thức
a) b) 
c) d) 
GV hướng dẫn HS
HS HĐ theo bàn thực hành 1.
HS Viết các biểu thức thành đa thức 
HS nhận xét 
GV nhận xét
Thực hành 2 .Viết biểu thức sau thành bình phương của một tổng, một hiệu.
a) b) 
- HS HĐ theo nhóm 4  thực hành 2
- Hs đại diện nhóm trình bày.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 
GV sửa bài chung trước lớp.
GV đánh giá
Vận dụng 1.
- HS HĐ theo dãy vận dụng 1
- Hs đại diện dãy trình bày.
- GV: quan sát và trợ giúp HS. 
GV sửa bài chung trước lớp.
GV đánh giá
Bước 4: Kết luận, nhận định: 
- Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng.
GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS
1. Bình phươngcủa một tổng, một hiệu 
HĐKP1:
Kết luận:
a) Cả ba ban đều đúng.
Với hai biểu thức tùy ý A, B , ta có
VD1: Viết các biểu thức sau thành đa thức.
 ( SGK) 
VD2: (SGK)
VD 3: (SGK)
Thực hành 1. Viết các biểu thức thành đa thức
a) 
 b) 
c) 
d) 
Thực hành 2
a) 
 b) 
Vận dụng 1.
a) Biểu thức biểu thị mảnh vườn khi được mở rộng.
b) Biểu thức biểu thị mảnh vườn trước khi được mở rộng.
Hoạt động 2: Hiệu của hai bình phương
a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương vận dụng vào làm được bài toán.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành HĐKP2.
a) Cắt dán theo hình.
b) Thực hiện phép nhân (a +b)(a – b) rồi rút gọn biểu thức.
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu 
HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành HĐKP2.
- GV đặt câu hỏi dẫn dắt, sau đó chốt kiến thức:
- GV cho 1-2 HS đọc, phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
Gv giới thiệu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
GV cho hs làm Thực hành 4, 5 theo nhóm 2
Thực hành 4: Viết các biểu thức sau thành đa thức.
a) b) 
c) 
Thực hành 5: Tính nhanh
 a ) 82 .78 b) 87. 93 c) 
-HS đại diện nhóm lên trình bày.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
=> GV đánh giá
GV: Cho HS trả lời câu hỏi ở HĐKĐ
 Vận dụng 2: Tính nhanh
 ; 102 . 98
HS: vận dụng HĐT hiệu hai bình phương giải. Theo nhóm 3. 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - GV: quan sát và trợ giúp HS. 
- GV sửa chung trước lớp
=> GV đánh giá
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: 
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
2. Hiệu của hai bình phương
HĐKP2:
a)HS hoạt động nhóm 3 cắt dán. 
b) 
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có
VD 4. (SGK)
VD 5: (SGK)
Thực hành 4:
a) 
b)
c)
Thực hành 5: 
a ) 
b) 
 c) 
Vận dụng 2: Tính nhanh
Hoạt động 3: Lập phương của một tổng, một hiệu
a) Mục tiêu:
- Hs thực hiện biến đổi biểu thức lập phương một tổng, một hiệu qua đó khám phá ra HĐT lập phương một tổng, một hiệu.
b) Nội dung: HS làm việc cá nhân, theo nhóm theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐKP3.
Hoàn thành các phép nhân đa thức sau và thu gọn kết quả nhận được: 
GV yêu cầu HS tính toán và trà lời kết quả của nội dung khám phá, 
GV đánh giá.
GV chốt kiến thức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu.
HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐKP3.
HS trả lời,
GV: giới thiệu HĐT lập phương một tổng, một hiệu: 
GV: giới thiệu VD 6
GV: Cho Hs hoạt động các nhân thực biện thực hành 6.
Thực hành 6. Viết các biểu thức sau thành đa thức.
a) b) 
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
-HS lên bảng trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn
GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS.
GV: hướng dẫn HS thực hiện Vận dụng 3 theo nhóm 6
HS hoạt động theo nhóm 6 thực hiện VD 3.
- HS đại diện nhóm trình bày.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
HS ghi chép đầy đủ vào vở.
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
3. Lập phương của một tổng, một hiệu
HĐKP3:
Kết quả : 
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có
VD 6: (sgk)
Thực hành 6.
a) 
 b) 
Vận dụng 3
Đa thức biểu thị dung tích của thùng
Hoạt động 4: Tổng và hiệu của hai lập phương
a) Mục tiêu:
- Giúp HS có cơ hội trải nghiệm khám phá hằng đẳng thức tổng và hiệu hai lập phương.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS HĐ nhóm hoàn thành HĐKP4.
Sử dụng quy tắc chuyển về và các quy tắc của phép toán, hoàn thành các biến đổi sau: 
GV tổ chức hoạt động nhóm. 
GV đánh giá.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, HS thực hiện nội dung HĐKP4, trả lời kết quả, lớp nhận xét,
GV: Giới thiệu hằng đẳng thức tổng, hiệu hai lập phương
HS phát biểu khung kiến thức trọng tâm.
Thực hành 7. Viết các đa thức sau dưới dạng tích
a) b) 
GV yêu cầu HS thực hành áp dụng HĐT tổng, hiệu hai lập phương thực hiện Thực hành 7.
HS hoạt động theo nhóm 2.
-HS đai diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét bài làm của bạn
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
-GV giao HS hoạt động cá nhân thực hiện Thực hành 8
Thực hành 8. Tính a) 
b) 
-HS lên trình bày.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, 
Vận dụng 4 : Từ một khối lập phương có cạnh 2x + 1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh x + 1, tính thể tích khối lập phương còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
- GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vừa học vào thực tiễn thông qua vận dụng 4.
- GV chốt kiến thức, 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
HS ghi chép đầy đủ vào vở.
Bước 4: Kết luận, nhận định: 
GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở.
4. Tổng và hiệu của hai lập phương
HĐKP4:
Kết luận: 
Với hai biểu thức tùy ý A và B, ta có
VD 7: SGK
VD 8 : SGK
Thực hành 7: 
Kết quả
a) 
 b) 
Thực hành 8. 
a) 
b) 
Vận dụng 4.
Kết quả
Thể tích còn lại khối lập phương: 
Hoạt động 5: Củng cố
a) Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức và biết vận dụng vào việc giải các bài toán liên quan.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
-GV yêu cầu HS nhắc lại các hằng đẳng thức
- HS lần lượt trả lời các HĐT.
-HS nhậ xét câu trả lời của bạn.
-GV nhận xét .
Với hai biểu thức tùy ý A, B , ta có
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và HS
Tiến trình nội dung
LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ: Hoàn thành các bài tập:
Bài tập 1. Viết các biểu sau thành đa thức.
a) b) 
Bài tập 2. Viết các biểu thức sau thành bình phương một tổng, một hiệu.
a) b) 
Bài tập 3. Viết các biểu thức sau thành đa thức.
a) 
Bài tập 6. Viết các biểu sau thành đa thức.
a) b) 
Bài tập 7. Viết các biểu sau thành đa thức.
a) b) 
- GV tổ chức cho HS hoàn thành cá nhân 
 sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án.
- GV mời đại diện HS trình bày. 
- Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên bảng và hoàn thành vở.
- GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai.
Bài tập1.
Kết quả:
 a) 
 b) 
 Bài tập 2. 
a)
b) 
Bài tập 3. 
a) 
Bài tập 6. 
a) 
 b) 
Bài tập 7. 
a) 
 b) 
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. 
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập 4, 5, 8, 9, 10 (SGK-tr22).
Bài 4. 
a)Viết biểu thức tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 2x + 3 dưới dạng đa thức ?
b)Viết biểu thức tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3x -2 dưới dạng đa thức ?
Lời giải chi tiết
a) Diện tích hình vuông có cạnh bằng 2x + 3
b) Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3x -2
Bài 5./sgkTính nhanh
a) 	b) 	c) 	d) 
Lời giải chi tiết
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài tập 8. Viết các biểu thức sau thành đa thức.
a) 	b) 
Lời giải
a) 
b) 
Bài 9. 
a) Cho và . Tính 
b) Cho và . Tính 
c) Cho và . Tính 
d) Cho và . Tính 
Lời giải
Cho và . Tính 
Thay và vào biểu thức tta được: 
Cho và . Tính 
Thay và vào biểu thức ta được:
Cho và . Tính 
 Thay và vào biểu thức ta được:
 d) Cho và . Tính 
 Thay và vào biểu thức ta được:
Bài 10. Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng , chiều cao đều bằng 5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu nếu:
a) Chiều dài và chiều rộng tăng thêm a cm ?
b) Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng thêm a cm?
Lời giải
Thể tích hình hộp chữ nhật
Thể tích hình hộp khi tăng chiều dài, chiều rộng a cm
Thể tich tăng thêm
cm
Thể tích hình hộp chữ nhật tăng
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_8_chan_troi_sang_tao_bai_3_hang_dang_thuc_dang.doc