Kế hoạch dạy học Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: 13 trừ đi một số

1. Kiến thức:

- Thực hiện được phép tính 13 - 5.

- Khái quát hoá được cách tính 13 trừ đi một số.

 2.Kĩ năng:

• Thực hiện tính nhẩm 13 trừ đi một số (trừ qua 10 trong phạm vi 20).

• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách tính 13 trừ đi một số.

• Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tính toán.

 3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết chăm chỉ, thể hiện tính cẩn thận.

 4. Năng lực: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các

nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.

- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.

 5. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ học tập.

 

doc 5 trang chantroisangtao 17/08/2022 8380
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: 13 trừ đi một số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: 13 trừ đi một số

Kế hoạch dạy học Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: 13 trừ đi một số
TUẦN 8 
Thứ ngày tháng năm 2021
Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2 
BÀI : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ ( SHS, tr.64)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 Thực hiện được phép tính 13 - 5.
Khái quát hoá được cách tính 13 trừ đi một số.
 2.Kĩ năng: 
• Thực hiện tính nhẩm 13 trừ đi một số (trừ qua 10 trong phạm vi 20).
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách tính 13 trừ đi một số.
• Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tính toán.
 3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết chăm chỉ, thể hiện tính cẩn thận.
 4. Năng lực: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các 
nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
 5. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ học tập.
*Tích hợp: TN & XH, kĩ năng hợp tác trong hoạt động học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1.Giáo viên: SHS, VBT, SGV.
Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- 20 khối lập phương nhỏ.
2.Học sinh: Sách, vở, vở bài tập, bảng con, phiếu luyện tập; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.10 khối lập phương
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,
2.Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS hát
- HS hát
-GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc lại
- Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được
-HS chơi
10 rồi trừ số còn lại).
- Cách tính 12 trừ đi một số (trừ 2 để được 10
rồi trừ số còn lại).
-Ổn định , vào bài
15’
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Hoạt động1: Thực hiện phép tính 13 - 5
Hướng dẫn HS theo các bước:
Bước 1: Tìm hiểu vấn đề.
- HD HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh, nhận biết
-HS đọc yêu cầu, quan sát hình ảnh,
được vấn đề cần giải quyết : 13 – 5 = ?
nhận biết được vấn đề cần giải quyết:
Bước 2: Lập kế hoạch.
-HS thảo luận cách thức tính 13 - 5, có thể dùng
các công cụ hỗ trợ như các khối lập phương, ngón
tay, hình vẽ, ...).
-HS thảo luận nhóm đôi
Bước 3: Tiến hành kế hoạch
-Các nhóm thực hiện, viết phép tính ra bảng con,
một vài nhóm trình bày ngắn gọn cách làm.
-HS thực hiện phép tính
Bước 4: Kiểm tra lại.
-GV giúp HS kiểm tra:
+ Kết quả.
+ Phép tính có phù hợp vấn đề cần giải quyết
-HS kiểm tra
13-5 = ?
-GV tổng kết
Hoạt động2: Giới thiệu 13 trừ đi một số
-GV Hướng dẫn:
+Thể hiện phép tính bằng trực quan.
-HS theo dõi
Có 13 khối lập phương, cần bớt 5 khối lập
phương: Nếu ta bớt 3 khối lập phương, rồi lại bớt
2 khối lập phương nữa (tức là bớt 5 khối lập
phương) thì sẽ chuyển được về các phép tính đã
học.
13-3=10;10–2=8
-HS thực hiện trừ
Trừ để được 10 rồi trừ 2
-HS nhắc lại nhiều lần
-GV kết luận: Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại
13’
C.LUYỆN TẬP- THỰC HÀNH
Bài 1: Tính
-
Tìm hiểu bài
a) 13 – 3 – 1 b) 13 – 3 – 5 
c) 13 -3 – 4 d) 13 - 3 - 6
- HS nêu yêu cầu bài tập, xác định bài toán tính bằng 2 bước tính.
- HS tự tìm hiểu và thực hiện (bảng con).
-HS làm bài
-
Giúp HS nhận biết 13-3-1 = 12-4.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-
GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu bài tập, tổ chức chơi Lật ô số
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện chơi
13 – 5 13 – 4 13 – 6 13 – 8 13 – 7 13 - 9
-HSlật từng ô số có gắn phép tính, trả lời.
Muốn lấy 13 trừ đi một số ta làm thế nào?
Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại.
Trừ mấy để được 10? 
HSTL: trừ 3.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt kiến thức.
Bài 3: Mỗi con vật che số nào?
- Nêu yêu cầu bài tập, tổ chức chơi Con số bí ẩn
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD HS thực hiện chơi
-HS chọn hình nền con vật, đoán số
GV nhận xét.
D. CỦNG CỐ-DẶN DÒ
Muốn lấy 13 trừ đi một số ta làm thế nào?
Trò chơi củng cố Ai nhanh ai đúng
-HS khác nhận xét, bổ sung.
HS thực hiện
- GV dặn dò, nhận xét tiết học.
* RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_toan_lop_2_chan_troi_sang_tao_bai_13_tru_di.doc