Bài tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1

Dữ liệu áp dụng cho câu Câu 1, Câu 2

 Cho phương trình nhiệt hoá học sau: C2H2(g) + H2O(g) CH3CHO ∆_r H_298^0=-151kJ

Câu 1: Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi

A. giảm nồng độ của khí C2H2. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. không sử dụng chất xúc tác. D. tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 2: Biểu thức tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Chất nào sau đây không phải chất điện li?

A. NaCl. B. C6H12O6. c. HNO3. D. NaOH.

Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây không chính xác?

A. KCl K+ + Cl- B. HCOOH HCOO- + H+

C. HClO H+ + Cl- D. .

Câu 5: Theo thuyết Bronsted - Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau?

 S2- + H2O HS- + OH-

A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Acid. D. Base.

Dữ liệu áp dụng cho Câu 6, Câu 7

 

docx 1 trang Thu Lụa 30/12/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1

Bài tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) - Ôn tập chương 1
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Dữ liệu áp dụng cho câu Câu 1, Câu 2
 Cho phương trình nhiệt hoá học sau: C2H2(g) + H2O(g) CH3CHO ∆rH2980=-151kJ
Câu 1: Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi
A. giảm nồng độ của khí C2H2.	B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. không sử dụng chất xúc tác.	D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 2: Biểu thức tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 3: Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. NaCl.	B. C6H12O6.	c. HNO3.	D. NaOH.
Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây không chính xác?
A. KCl K+ + Cl-	B. HCOOH HCOO- + H+
C. HClO H+ + Cl-	D. .
Câu 5: Theo thuyết Bronsted - Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau?
	S2- + H2OHS- + OH-
A. Chất oxi hoá.	B. Chất khử.	C. Acid.	D. Base.
Dữ liệu áp dụng cho Câu 6, Câu 7
 Cho phản ứng: CO(g) + 3H2 (g)CH4 (g) + H2O (g) 
Câu 6: Nồng độ ở trạng thái cân bằng: [CO] = 0,0613 mol/L; [H2] = 0,1839 mol/L, [CH4] = 0,0387 mol/L và [H2O] = 0,0387 mol/L. Tính hằng số cân bằng của phản ứng.
Câu 7: Cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi:
a) Bơm thêm H2 vào hệ phản ứng?
b) Giảm áp suất?
Câu 8: Phản ứng: COCl2(g) CO (g) + Cl2 (g) đạt trạng thái cân bằng ở 900 K.
Hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là 8,2.10-2. Giả sử nồng độ mol ở trạng thái cân bằng của CO và Cl2 là 0,150 M. Tính nồng độ mol ở trạng thái cân bằng của COCl2.
Câu 9: Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất trong dung dịch: KBr, NO2, Ca(NO3)2, NaOH, CH4, Ba(OH)2, Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, KI, H2S, CH2=CH-COOH, CuO.
Câu 10: Trộn lẫn V mL dung dịch NaOH 0,01 M với V mL dung dịch HCI 0,03 M thu được 2V mL dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_11_chan_troi_sang_tao_on_tap_chuong_1.docx