Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016

SỐ HẠNG - TỔNG

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 .

- Biết giải tóan có lời văn bằng một phép cộng.

- Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3

- Hs có thái độ ham học hỏi, hứng thú học tập, .

II. Phương pháp:

- Đàm thoại, gợi mở, giảng giải, luyện tập, .

III. Chuẩn bị:

- Kẻ, viết sẵn bảng có các thành phần: “Số hạng - Tổng”.

 

doc 42 trang chantroisangtao 16/08/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016

Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016
TOÁN
I.Mục tiêu:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 1)
TUẦN 1
*Kiến thức, kĩ năng:
Đọc số, viết số.
So sánh. các số, thứ tự số.
- Đếm thêm 1, 2, 5, 10.
Cấu tạo thập phân của số.
*Năng lực, phẩm chất:
Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học.
Phẩm chất: trách nhiệm
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
Chuẩn bị:
GV: 1 thanh chục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui liọc.
HS: 1 thanh chục và 8 khối lập phương.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
Hát bài hát
Ổn định
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
HS quan sát bảng các số từ 1 đến 100, nhận biết: bảng gồm 10 hàng và 10 cột.
7’
Hoạt động 1. Đọc số
-HS (nhóm bốn) đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ
- HS nêu yêu cầu bài tập.
rồi thảo luận.
-GV cho HS đọc nối tiếp, môi em đọc một hàng số
(10 số).
-HS đọc nối tiếp
- Đọc các số từ 1 đến 100.
- Đọc các số từ 100 đến 1.
a) HS đọc các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, 50, 60,
-HS đọc
70, 80, 90, 100.
b)HS đọc các số cách 5 đơn VỊ: 5,10, 15, 20, 25,
30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85,
-HS đọc
90,95,100.
- GV chốt: đếm thêm 5 (có thể sử dụng trong đếm nhanh).
5’
Hoạt động 2:Thứ tự các số trong bảng
-HS (nhóm bốn) đọc các yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ, thảo luận.
- GV lưu ý HS lời bạn ong: “Từ trái sang phải, từ trên xuốiig dưới.”
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tính từ trái sang phải, từ trên xuống dưới).
-GV chỉ vào bảng số cho HS đọc một vài số để minh
hoạ.
-HS đọc
Các số trong cùng một hàng (không kể số cuổi cùng) có số chục giống nhau.
Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống
nhau.
d)Nhìn hai số trong cùng một hàng, ta nói ngay:
số bên phải lớn hơn số bên trái (so sánh số đơn vị).
Nhìn hai số trong cùng một cột, ta nói ngay: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên (so sánh số chục).
-HS đọc
-GV chỉ vào hai số bất kì trong cùng một hàng (hay cùng một cột) cho HS nhận xét.
-GV nhận xét
Hoạt động 3. So sánh các số
a) Phân tích mẫu
HS so sánh 37 và 60 (bảng con).
GV chọn hai em có hai cách trình bày khác nhau, nói cách làm của mình trước lớp.
-GV nhận xét.
HS đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ, xem lại mẫu. HS làm việc nhóm đôi (mỗi em ghi một cách so sánh).
Sửa bài: hai nhóm làm bài , trình bày trước lớp (mỗi nhóm một câu)
79 > 74; 52 > 25 hay 74 < 79; 25 < 52.
GV chốt: ôn lại các cách so sánh.
Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS so sánh:
3chục bé hơn 6 chục nên 37 < 60
3737
6 chục lớn hơn 3 chục nên 60 > 37
- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn rồi tự nhận xét bài làm của mình
-HS đọc
-HS làm bài theo nhóm
-HS trình bày
5’
So sánh số chục, số nào có số chục lớn hơn là số lớn hơn.
Số chục bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn.
Có thể dựa vào bảng số.
b)	Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Tương tự câu a.
-Từ bé đến lớn: 38, 43, 70;	9, 29, 82, 87.
-HS lắng nghe
8’
Hoạt động 4.Làm theo mẫu
Phân tích mẫu:
GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu mẫu:
Có mấy việc phải làm?
Đó là những việc gì?
-Yêu cầu HS trình bày những việc phải làm
GV chốt: có 5 việc, trong sách có 1 việc, các em sẽ làm tiếp 4 việc nữa cho hoàn tliiện.
GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức để điền vào sơ đồ
trên bảng lớp.
-HS thảo luận nhóm
-HS trình bày
Viết số.
Viết số chục - số đơn vị.
Dùng thanh chục và khối lập phương để thể hiện số.
Viết số vào sơ đồ tách - gộp số.
Viết số thành tổng của sổ chục và số đơn vị
-HS thực hiện
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
Hãy nêu lại số lớn nhất ( nhỏ nhất) có 1 ( 2 ) chữ số ? Nêu lại cách tìm số liền trước (liền sau ) của một số ta
?
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện
TOÁN
Mục tiêu:

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 2)
*Kiến thức, kĩ năng:
Đọc số, viết số.
So sánh. các số, thứ tự số.
- Đếm thêm 1, 2, 5, 10.
Cấu tạo thập phân của số.
*Năng lực, phẩm chất:
Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học.
Phẩm chất: trách nhiệm
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt
Chuẩn bị:
GV: 1 thanh chục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui liọc.
HS: 1 thanh chục và 8 khối lập phương.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
Hát bài hát
Ổn định
B.LUYỆN TẬP:
HS quan sát bảng các số từ 1 đến 100, nhận biết: bảng gồm 10 hàng và 10 cột.
7’
Bài 1:
GV cho HS đọc yêu cầu
HS thảo luận (nhóm bốn) tìm cách làm: thêm 1, thêm 2, thêm 5, thêm 10.
GV gọi HS đọc bài làm theo nhóm (mỗi
nhóm đọc 1 dãy số), GV khuyến khích HS
nói cách làm. Cả lớp nhận xét.
GV chốt
Mở rộng: Để đếm nhanh, trong một số trường hợp nên đếm thêm 1, thêm 2, thêm 5, thêm 10, cho ví dụ.
Thêm 1 : số lượng ít.
Thêm 2: số lượiig nhiều, đặc biệt khi xuất hiện các “cặp”.
Ví dụ: Đếm chân của nhiều con vật 2 chân (gà, vịt, chim, .. .)•
Thêm 5: Khi có các nhóm 5.
Ví dụ: Mỗi hộp có 5 cái bánh,...
Thêm 10: Những thứ để thành từng chục. Ví dụ: Bó hoa, xâu bánh ú, chục trứng, hộp bút sáp 10 cái, ...
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm cá nhân rồi chia sẻ trong
nhóm bốn
-HS chia sẻ trước lớp
Thêm 1:21, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28, 29, 30.
Thêm 2: 30, 32, 34, 36, 38, 40,
42, 44, 46, 48.
Thêm 5: 5,10, 15, 20, 25, 30,
35, 40, 45, 50.
Thêm 10: 10, 20, 30, 40, 50,
60, 70, 80, 90,100.
-HS đếm
5’
Bài 2:
- Tìm hiểu bài: GV vấn đáp giúp HS nhận biết
yêụ cầu bài.
Thay	dấu	(?)	bằng	số	thích	hợp.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Л,	com
- Làm bài:
HS tìm cách làm “Đếm nhanh” (đếm thêm 2 vì HS chơi theo cặp, 2 em/nhóm).
HS làm bài (cá nhân) rồi nói vói bạn câu trả lời. (GV lưu ý: làm dấu khi đếm, đếm lần lượt để không bị trùng lặp).
- Sửa bài:
GV gọi vài HS nói trước lớp - cả lớp nhận xét.
GV chốt
-HS đếm nhanh
-HS nói trước lớp:
Có 18 bạn tham gia trò chơi.
-HS thực hiện
Bài 3: Tương tự bài 2.
GV giúp HS biết đếm nhanh (đếm thêm 5). Kết quả: 35.
5’
Thử thách
-Tìm hiểu đề bài: nhận biết yêu cần, xác định nhiệm vụ.
Khay cuối cùng có bao nliiêu cái bánh?
-Tìm cách làm: HS thảo luận (nhóm bốn).
HS đếm và viết số bánh trên năm khay theo thứ tự: 2, 7,12,17, 22 (đếm thêm 5).
-Làm bài: .
-Kiểm tra. HS chia sẻ trong nhóm để kiểm tra lại kết quả.
-Sửa bài: GV gọi vài em đọc kết quả, nói cách làm.
-GV chốt
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS thảo luận
-HS làm bài cá nhân
-HS đọc kết quả: Khay cuối cùng có 27 cái bánh..
8’
Vui học
GV có thể nói câu chuyện, giới thiệu hình vẽ, giúp HS xác định quy định các phòng học, đọc thẻ số của các bạn thủ.
GV cho HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS nói cho nhau nghe.
-HS thực hiện
- HS nói trước lớp, GV khuyến khích HS vừa nói
vừa chỉ vào hình vẽ trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét.
-HS nhận xét
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
-GV cho HS chơi: Đố bạn?
+ Một HS đọc 2 số trong bảng số.
+ Cả lớp viết vào bảng con rồi điền dấu so sánh.
-HS chơi trò chơi
Có thể chơi 3 lần để xác định đội thắng (đội nào đúng nhiều hơn thì thắng cuộc).
-HS trả lời, thực hiện
Hoạt động thực tê
Cùng người thân chơi trốn tim để tập đếm thêm 5
TOÁN
Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
ƯỚC LƯỢNG
Nhận biết việc ước lượng,
Vận dụng ước lượng số đồ vật theo nhóm chục.
*Năng lực, phẩm chất:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh sau 9 (trong vòng 15s) và trả lời câu hỏi :
Đoán xem trong hình có bao nhiêu quả bóng?
- HS quan sát hình ảnh và đoán số quả bóng
GV ghi lại một số kết quả ở góc bảng
GV đặt vấn đề: Có nhiều khi chúng ta không đủ thời gian để đếm và có khi cũng không thể đếm hết được. Ví dụ như đếm số con gà đang chạy trên sân. Nếu muốn biết có khoảng bao nhiêu con gà, chúng ta phải ước lượng. Vậy cách ước lượng như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay - Bài 2: Ước lượng.
-HS lắng nghe
B.BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH:
7’
Hoạt động 1. Ước lượng
GV cho HS quan sát hình vẽ:
Yêu cầu HS chỉ quan sát, không đếm hết, xác định xem có khoảng bao nhiêu con bướm?
GV cho HS thảo luận nhóm để tìm ra cách ước lượng.
GV gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến GV hệ thông hoá cách ước lượng: Ta có thể ước
lượng theo cột, theo hàng, theo nhóm, ... (gọi chung
là nhóm).
Ước lượng theo cách nào phụ thuộc hai yếu tố sau:
+ Nhóm mẫu có khoảng 10 vật (10, gần được 10 hay hơn 10 một vải vật).
+ Số lượng vật ở các nhóm gần bằng nhau.
Ở bài này ta ước lượng theo nhóm nào? (Theo hàng)
Tại sao? (Mỗi hàng có khoảng 10 con bướm)
Ước lượng (GV khái quát cách ước lượng bằng các câu hỏi, HS trả lời cụ thể với hình ảnh các con bướm trong phân bài học).
=> Kiểm tra lại: GV cho HS đếm hết số bướm (sử đụng SGK) để có kết quả chính xác (41 con, chênh lệch 1 con)
GV nhận xét, kết luận:
Chọn nhóm mẫu vật có khoảng 10 chục rồi đếm theo chục
HS quan sát hình, thảo luận cùng tìm ra cách ước lượng
-HS trình bày
-HS lắng nghe
-HS trả lời
HS có thể ước lượng số con bướm trong hình theo hàng, theo cột, theo màu, đếm một nửa,...
+ Các con bướm được xếp thành 4 hàng.
+ Mỗi hàng có khoảng 10 con.
+ Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4
chục hay 10, 20, 30, 40).
+ Tất cả có khoảng bao nhiêu con bướm? (Có khoảng 40 con bướm)
5’
Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, quan sát hình máy bay sgk trang 11 và trả lời câu hỏi: Em hãy ước
- HS nêu yêu cầu bài tập.
lượng có khoảng bao nhiêu chiếc máy bay và đếm lại xem có bao nhiêu chiếc máy bay?
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, quan sát hình ngôi sao sgk trang 11 và trả lời câu hỏi: Em hãy ước lượng có khoảng bao nhiêu ngôi sao và đếm lại xem có bao nhiêu ngôi sao?
-GV gọi HS đại diện đứng dậy trả lời.
GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang
nội dung mới.
HS đọc sgk và thực hiện yêu cầu. GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
-HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ sung.
5’
Hoạt động 3. Luyện tập
GV chia HS thành 3 nhóm, trả lời các bào tập trong phần Luyện tập sgk trang 12:
+ Nhóm 1: Ước lượng và đếm số lượng thuyền giấy
+ Nhóm 2: Ước lượng và đếm số lượng quả bóng tenis.
+ Nhóm 3: Ước lượng và đếm số lượng quả bóng rổ. GV gọi đại diện các nhóm đứng dậy trả lời.
- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
-HS trả lời
-HS khác nhận xét, bổ sung.
3’
C.CỦNG CỐ-DẶN DÒ
HS so sánh kết quả của luyện tập 3 với kết quả dự đoán ở phần khởi động để thấy tác dụng của việc học ước lượng.
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện
TOÁN
Mục tiêu:

SỐ HẠNG – TỔNG ( Tiết 1)
*Kiến thức, kĩ năng:
Nhận biết tên gọi các thành p ... vổ tay và hát Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, giậm chân tại chỗ - đứng lại
Thành 4 hàng dọc	tập hợp
Nhìn trước Thẳng .	Thôi cả lớp điểm số	báo cáo
giậm chângiậm	Đứng lại	đứng
Nhận xét
b. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học:
GV hướng dẫn, học sinh thực hiện
Nhận xét
*Cán sự hướng dẫn luyện tập ĐHĐN Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay hát
4ph 1-2p
1-2p
28p 10p
3-4lần
10p 3-4lần
8p
6ph 1-2 p
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * * GV
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà luyện tập giậm chân tại chỗ
1-2p
1-2p
TẬP LÀM VĂN
Mục tiêu:

TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI
- Biết nghe và trả lời câu hỏi đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thông tin đẽ biết về một bạn (BT2).
- Học sinh khá, giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn.
Có thái độ và ý thức bảo vệ của công, ...
Kỹ năng
-Tự nhận thức vể bản thân.
-Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến ngưới khác
Phương pháp : -Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin -Đóng vai 
Đồ dùng :
Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi của bài tập1.
Tranh minh hoạ Bài tập 3/SGK.
Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
HTĐB
1’
2’
32’
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài
- Mang đầy đủ đồ dùng môn học.
Hoạt động1: Luyện tập giới thiệu về mình
Bài tập1/12:
- Làm miệng.
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài. (?) Em tên là gì?
(?) Quê em ở đâu?
(?) Em học lớp nào, trường nào?
.....
Yêu cầu lớp hoạt động theo nhóm thực hành hỏi đáp.
Gọi đại diện nhóm hỏi đáp trước lớp.
Nhận xét, sửa sai.
Trả lời các câu hỏi.
Đọc yêu cầu bài tập 1 và trả lời các câu hỏi.
Quan sát và trả lời câu hỏi.
=> Em tên là: ...
=> Quê em ở: thôn  , xã , ...
=> Em học: Lớp 3, Trường TH, ...
Thực hành hỏi đáp.
Lên bảng hỏi đáp theo mẫu trên.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
*Bài tập 2/12:
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài.
Yêu cầu hoạt động cá nhân.
*Nghe các bạn trong lớp ...
Đọc yêu cầu bài tập 2.
Lớp làm bài vào nháp.
*Ví dụ:
Bạn: Lê Phạm Khánh Ly.
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét, khen ngợi.
Hoạt động 2 : Kể lại sự việc trong tranh thành bài.
Bạn ở: thôn .- xã.-Tỉnh Phú Yên.
Bạn là học sinh lớp 2, trường T H
...
Bạn thích học môn Tiếng Việt nhất
Trả lời theo yêu cầu.
Nhận xét bài làm của bạn.
*Bài tập 3/12:
=> Chúng ta vừa tập giới thiệu và tập nói về mình, về bạn. Bây giờ các em quan sát tranh bài tập 3. Kể mỗi việc bằng 1 hoặc 2 câu, sau đó gộp các câu lại thành 1 câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh. (?) Nêu nội dung tranh 1?
Kể lại nội dung mỗi tranh
Lắng nghe, theo dõi.
Quan sát 4 tranh.
=> Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp.
=> Tranh 2: Huệ đang ngắm những đoá hoa trong vườn.
=> Tranh 3: Huệ đang định giơ tay ngắt một bông hoa hồng, Tuấn thấy thế vội ngăn bạn lại.
=> Tranh 4: Tuấn khuyên bạn không nên ngắt hoa trong vườn. Hoa trong vườn phải để tất cả mọi người cùng ngắm, ...
Nhận xét, bổ sung cho bạn.
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
Ghi lại vào vở nháp.
(?) Nội dung tranh 2?
(?) Nêu nộidung tranh 3?
(?) Nêu nội dung tranh 4?
Nhận xét từng ý trả lời của học sinh.
=> Tiểu kết ý và yêu cầu: Kể lại nội dung bốn bức tranh để tạo thành câu chuyện.
Yêu cầu làm vở nháp.
4’
4. Củng cố, dặn dò:
Một hs tự nêu về bản thân
Nhận xét tiết học, khen ngợi những em kể chuyện hay, viết bài tốt.
Dặn dò học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị
bài sau.
Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Chuẩn bị bài cho tiết sau.
THỦ CÔNG :	GẤP TÊN LỬA
Mục tiêu:
Biết cách gấp cái tên lửa.
Gấp được cái tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
*	Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Tên lửa sử dụng được.
Phương pháp:
- Phương pháp quan sát, thảo luận, đàm thoại, giảng giải, luyện tập, ...
Chuẩn bị:
Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ Quy trình gấp tên lửa.
Giấy thủ công, giấy nháp.
Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
1. Ổn định:
Giới thiệu chương trình môn Thủ công lớp 2
và các vật dụng cần thiết để học môn thủ
công
Kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của HS.
32’
2. Bài mới
Giới thiệu:
-	HS nhắc lại.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và
-	HS quan sát nhận xét Hình chữ nhật, hình vuông, .
. .=>Tên lửa có 2 phần đó là:
phần mũi và phần thân.
=>Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
HS quan sát hình vẽ từ H1 đến H6
nhận xét.
-	Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:
+	Hình dáng của tên lửa?
+	Màu sắc của mẫu tên lửa?
+	Tên lửa có mấy phần?
(?) Để gấp được tên lửa cần tờ giấy có hình
gì?
-	GV mở dần mẫu giấy tên lửa.
F Kết luận: Tên lửa được gấp từ tờ giấy có
hình chữ nhật.
-	GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi
được tên lửa như ban đầu. GV nêu câu
hỏi:
+	Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào
trước phần nào sau?
] Chốt lại cách gấp.
Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4),
Bước 2: tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).
-	HS quan sát và theo dõi từng bước gấp của GV
Gợi ý qua hình vẽ để HS nêu cách gấp từng hình.
-	GV thao tác mẫu từng bước:
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4.
Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa (H.1). Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 sao cho hai mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa (H.2).
Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 vào sát đường dấu giữa được hình 3.
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 vào sát đường dấu giữa được hình 4.
Ç Lưu ý: Sau mỗi lần gấp, miết theo đường
mới gấp cho thẳng và phẳng.
-	HS nhắc lại.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
GV thực hiệc các bước gấp từ H5 đến H6 Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa (H.5). Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa ngang ra (H.6) và phóng tên lửa theo hướng chếch lên không tung.
- Giáo dục HS an toàn khi vui chơi.
Chốt các bước gấp tên lửa và lưu ý: 2 cánh
phải đều nhau để tên lừa không bị lệch.
HS nhắc lại.
3’
Hoạt động 3: Thực hành:
-	Chia nhóm, yêu cầu mỗi HS trong nhóm thực hành gấp tên lửa.
Quan sát – uốn nắn và tuyên dương nhóm có tiến bộ.
3. Củng cố – Dặn dò
-Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ô)
-Tập gấp nhiều lần và tập phóng tên lửa để học tiết 2.
-Nhận xét tiết học.
-	HS thực hành theo nhóm
TOÁN
Mục tiêu:

ĐỀ-XI-MÉT
Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài ; tên gọi, ký hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề -xi-mét.
Bài tập cần làm : 1 ; 2
Có thái độ ham học hỏi, tìm tòi, sáng tạo, ...
Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp, giảng giải, thực hành, ...
Đồ dùng :
Một băng giấy có chiều dài 10cm.
Thước thẳng 2dm, 3dm với các cạnh chia cm.
Nên có thước thẳng 2dm, 3dm với các cạnh chia cm.
Các hoạt động dạy học:
TG	Hoạt động của giáo viên.	Hoạt động của học sinh.	HTĐB
1’	1 . Ổn dịnh tổ chức: 4’	2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 3 hslên bảng làm bài tập.

- Lên bảng viết, lớp theo dõi nhận xét. a. 43 và 25	b. 20 và 68	c. 5 và 21
+	43	+
 25 
20	+
 68 
5
 21 
31’

Nhận xét cho học sinh
3. Bài mới:
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài.
Dải đề-xi-mét (băng giấy dài 10 cm).
Gọi hslên đo độ dài băng giấy.
? Băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
=> Nêu:
+ 10cm còn gọi là 1 đề-xi-mét.
+ Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài.
+ Đề-xi-mét viết tắt là dm.
Ghi bảng:
1dm = 10cm	;	10cm = 1dm
Yêu cầu hsnhắc lại.
Có thể HD thêm các đoạn thẳng có độ dài: 2dm, 3dm, ... trên thước.
Hoạt động 2: Thực hành. Bài tập 1/7:
Gọi hsnêu yêu cầu bài tập.
68	88	26
Nhận xét, sửa sai.
 Đơn vị đo độ dài “Đề-xi-mét”.
Quan sát băbg giấy.
Lên bảng đo băng giấy, lớp theo dõi.
=> Băng giấy dài 10cm.
Lắng nghe
Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
Nhắc lại: CN + ĐT.
Nhận biết thêm:
+ 2dm = 20cm
+ 3dm = 30cm
Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài tập vào vở.
Đứng tại chỗ làm bài.
Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
Yêu cầu hslàm bài vào vở.
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời.
1dm
Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn
1dm.
+ Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
Điền ngắn hơn hay dài hơn vào chỗ chấm.
+ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
+Đoạn thẳngCD ngắn hơnđoạn thẳng AB.
Tính (theo mẫu).
Nêu yêu cầu bài tập.
Lên bảng làm, lớp àm bài tập vào vở. 1dm + 1dm = 2dm	3dm +	2dm
5
8dm	+	2dm	=	9dm + 10dm 10dm	19
8dm	–	2dm	=	16dm –	2dm 6dm	14
10dm	–	9dm	=	35dm –	3dm 1dm	32
Nhận xét, sửa sai.
Về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
A	B
C	D
- Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
Bài tập 2/7:
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn hs thực hiện tính và cách viết danh số .
Yêu cầu hslàm bài vào vở.
3’
- Nhận xét, sửa sai, .
4. Củng cố, dặn dò:
Nêu lại tên và ký hiệu của đề - xi- mét
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Thể dục:
I/ MỤC TIÊU:

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
TRÒ CHƠI: “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
-Giới thiệu chương trình TD lớp 2.Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng.
-Một số quy định trong giờ học.Yêu cầu HS biết nhứng điểm cơ bản và từng bước vận dụng vào quá trình học tập.Biên chế tổ,chọn cán sự .
-Học giậm chân tại chỗ-đứng lại.Yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
-Ôn trò chơi:Diệt các con vật có hại.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
Địa điểm : Sân trường
1 còi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung YCgiờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm	Đứng lại đứng
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a. Giới thiệu chương trình TD lớp 2. Biên chế tổ chức tập luyện, chọn cán sự bộ môn.
Lớp trưởng là cán sự bộ môn TD, có nhiệm vụ quản lý chung
Tổ trưởng có nhiệmvụ tổ chức tổ mình tập luyện
Nhận xét
b. Phổ biến nội quy học tập
Cán sự bộ môn tổ chức tập trung lớp ngoài sân
Trang phục trong giờ học phải đảm bảo
Nhận xét chung tinh thần học tập của học sinh
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
+ Nhắc lại những quy định trong giờ học Thể dục ; khẩu lệnh trong tiết học Thể dục
- Yêu cầu nội dung về nhà: Ôn lại cách tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, báo cáo khi giáo viên nhận lớp.
6phút 2-3 p
1p
28phút 20p
8p
6p
5ph 1-2p
2p 1-2p
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * GV
Đội hình học tập
*	*	*	*	*	*
*
*	*	*	*	*	*
*
*	*	*	*	*	*
*
*	*	*	*	*	*
*
GV
Đội hình trò chơi	GV
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2015_2016.doc